A | TỬ VONG HOẶC THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, THAI SẢN |
- | Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
- | Phạm vi bảo hiểm | Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 | 300.000.000 | 500.000.000 |
B | TAI NẠN CÁ NHÂN |
- | Phạm vi lãnh thổ | Toàn thế giới |
B.1 | Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn (≥ 81%) |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 | 400.000.000 | 500.000.000 |
B.2 | Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo phần trăm trên số tiền bảo hiểm theo "Bảng tỷ lệ thương tật" |
B.3 | Chi phí y tế do tai nạn |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 20.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 | 80.000.000 | 100.000.000 |
B.4 | Trợ cấp/ngày trong thời gian điều trị thương tật tạm thời (tối đa 90 ngày/thời hạn bảo hiểm) |
- | Số tiền bảo hiểm/người/ngày | 50.000 | 100.000 | 200.000 | 300.000 | 400.000 |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 4.500.000 | 9.000.000 | 18.000.000 | 27.000.000 | 36.000.000 |
C | CHI PHÍ Y TẾ DO ỐM ĐAU, BỆNH TÂT, THAI SẢN |
- | Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 43.000.000 | 63.000.000 | 83.000.000 | 103.000.000 | 123.000.000 |
- | Mức miễn thường | Không áp dụng |
C.1 | Viện phí trong thời gian nằm viện (Áp dụng cho cả trường hợp điều trị trong ngày) – Giới hạn / ngày, tối đa 60 ngày / năm |
- | Tiền giường | 2.150.000 | 3.150.000 | 4.150.000 | 5.150.000 | 6.150.000 |
- | Xét nghiệm hoặc chẩn đoán hình ảnh |
- | Thuốc điều trị |
- | Chi phí đỡ đẻ |
- | Các chi phí y tế khác |
C.2 | Chi phí phẫu thuật (bao gồm cả phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày và phẫu thuật ngoại trú) |
- | Phí phẫu thuật | Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
- | Chi phí gây mê |
- | Chi phí phòng mổ |
- | Các chi phí y tế cần thiết khác trong quá trình phẫu thuật. |
C.3 | Điều trị cấp cứu | Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
C.4 | Các quyền lợi khác |
- | Chi phí trước khi nhập viện theo chỉ định của bác sĩ (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)/năm | 2.150.000 | 3.150.000 | 4.150.000 | 5.150.000 | 6.150.000 |
- | Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong 30 ngày kể từ ngày xuất viện)/ năm | 2.150.000 | 3.150.000 | 4.150.000 | 5.150.000 | 6.150.000 |
- | Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) | 2.150.000 | 3.150.000 | 4.150.000 | 5.150.000 | 6.150.000 |
- | Cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng) | Tối đa đến số tiền bảo hiểm |
- | Phục hồi chức năng | 4.300.000 | 6.300.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 12.300.000 |
- | Dịch vụ vận chuyển cấp cứu (sử dụng dịch vụ xe cứu thương của địa phương với mục đích vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp, loại trừ bằng đường hàng không) | Tối đa đến số tiền bảo hiểm
(Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Người được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VND/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan).
|
- | Trợ cấp ngày nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/ năm) | 43.000 | 63.000 | 83.000 | 103.000 | 123.000 |
- | Trợ cấp mai táng | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
C.5 | Quyền lợi thai sản |
- | Sinh thường, điều trị biến chứng thai sản | Theo giới hạn Mục C Phần C.1 |
- | Sinh mổ | Theo giới hạn Mục C Phần C.1 & C.2 |
D | Điều trị ngoại trú (bao gồm điều trị răng cơ bản) |
- | Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
- | Số tiền bảo hiểm/người/năm | 6.100.000 | 8.100.000 | 10.100.000 | 12.100.000 | 14.100.000 |
D.1 | Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị thuộc phạm vi bảo hiểm. Giới hạn/lần khám | 1.220.000 | 1.620.000 | 2.020.000 | 2.420.000 | 2.820.000 |
D.2 | Vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sĩ chỉ định.(Giới hạn / ngày, tối đa 60 ngày / năm) | 61.000 | 81.000 | 101.000 | 121.000 | 141.000 |
D.3 | Điều trị răng cơ bản |
- | Khám, chụp X-quang răng | 1.220.000 | 1.620.000 | 2.020.000 | 2.420.000 | 2.820.000 |
- | Cạo vôi răng (01 lần/năm) |
- | Điều trị viêm nướu (lợi),nha chu |
- | Trám (hàn) răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite) |
- | Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu), điều trị tuỷ răng |
- | Giới hạn cạo vôi răng 600.000 đ/năm |